Hướng dẫn sử dụng nhóm hàm thời gian trong Excel

0
1614

Tiếp nối các bài viết hướng dẫn sử dụng hàm trong Excel. Nay sinhvientot.net gởi đến các bạn Nhóm hàm thời gian

  1. Hàm DATE
  • Cú pháp: DATE(year, month, day)
  • Chức năng: Ghép các giá trị riêng lẻ year (năm), month (tháng), day (ngày) thành một giá trị kiểu ngày tháng năm theo định dạng của hệ thống.
  • Ví dụ: =Date(2015, 7, 27) kết quả là 07/27/2015.
  1. Hàm DATEVALUE
  • Cú pháp: DATEVALUE(date_text)
  • Chức năng: Trả về số thứ tự của ngày được thể hiện bởi date_text (chuyển đổi một chuỗi văn bản có dạng ngày tháng năm thành một giá trị ngày tháng năm có thể tính toán được).
  • Ví dụ: =DateValue(“07/25/2015”) kết quả là 42210 (là 25/07/2015).
  1. Hàm DAY
  • Cú pháp : DAY(serial_number)
  • Chức năng: Trả về phần ngày của một giá trị ngày tháng năm. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1 đến 31.
  • Ví dụ: =Day(42210) hay =Day(“7/25/2015”) kết quả là 25.
  1. Hàm DAYS360
  • Cú pháp: DAYS360(start_date, end_date, method)
  • Chức năng: Trả về số ngày giữa hai ngày dựa trên cơ sở một năm có 360 ngày (12 tháng, mỗi tháng có 30 ngày) để dùng cho các tính toán.
  • Ví dụ:

=Days360(42200,42210,False) hay

=DAYS360(“7/15/2015″,”7/25/2015”) kết quả là 10.

  1. Hàm MONTH
  • Cú pháp: MONTH(serial_number)
  • Chức năng: Trả về tháng của một giá trị ngày tháng năm. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1 đến 12.
  • Ví dụ: =Month(“7/25/2015”) hay =Month(42210) kết quả là 7.
  1. Hàm YEAR
  • Cú pháp: YEAR(serial_number)
  • Chức năng: Trả về năm của một giá trị ngày tháng năm. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1900 đến 9999.
  • Ví dụ: =Year(“7/25/2015”) hay =Year(42210) kết quả là 2015.
  1. Hàm HOUR
  • Cú pháp: HOUR(serial_number)
  • Chức năng: Trả về giờ của một giá trị thời gian. Kết quả trả về là một số nguyên từ 0 (12:00 A.M.) đến 23 (11:00 P.M.).
  • Ví dụ: =Hour(“10:20:15 AM”) kết quả là 10.
  1. Hàm MINUTE
  • Cú pháp: MINUTE(serial_number)
  • Chức năng: Trả về phần phút của một giá trị thời gian. Kết quả trả về là một số nguyên từ 0 đến 59.
  • Ví dụ: =Minute(“10:20:15 AM”) kết quả là 20.
  1. Hàm SECOND
  • Cú pháp: SECOND(serial_number)
  • Chức năng: Trả về phần giây của một giá trị thời gian. Kết quả trả về là một số nguyên từ 0 đến 59.
  • Ví dụ: SECOND(“10:20:15 AM”) kết quả là 15.
  1. Hàm NOW
  • Cú pháp: NOW()
  • Chức năng: Trả về ngày giờ hiện tại của hệ thống.
  • Ví dụ: =Now() kết quả tại thời điểm nhập hàm là 7/25/2015 15:16.
  1. Hàm TIME
  • Cú pháp: TIME (hour, minute, second)
  • Chức năng: Trả về giá trị dạng giờ phút giây.
  • Ví dụ: =Time(15, 16, 20) kết quả là 15:16:20.
  1. Hàm TODAY
  • Cú pháp: TODAY()
  • Chức năng: Trả về ngày tháng năm hiện tại theo hệ thống.
  • Ví dụ: =Today() kết quả là 7/25/2015.
  1. Hàm WEEKDAY
  • Cú pháp: WEEKDAY(serial_number, return_type)
  • Lưu ý: return_type có thể là một trong các giá trị sau
    • 1 hay bỏ qua: 1 (Sunday) đến 7 (Saturday).
    • 2: 1 (Monday) đến 7 (Sunday).
    • 3: 0 (Monday) đến 6 (Sunday).
    • 11: 1 (Monday) đến 7 (Sunday).
    • 12: 1 (Tuesday) đến 7 (Monday).
    • 13: 1 (Wednesday) đến 7 (Tuesday).
    • 14: 1 (Thursday) đến 7 (Wednesday).
    • 15: 1 (Friday) đến 7 (Thursday).
    • 16: 1 (Saturday) đến7 (Friday).
    • 17: 1 (Sunday) đến 7 (Saturday).
  • Chức năng: Trả về thứ trong tuần tương ứng với ngày được cung cấp. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1 đến 7.
  • Ví dụ: =Weekday(“7/25/2015”, 1) kết quả là 7

 

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.